Thông số kỹ thuật
Dữ liệu bổ sung | |
---|---|
Công suất đầu vào định mức | 1.500 W |
Năng lượng va đập | 12,5 J |
Tỷ lệ va đập ở tốc độ định mức | 1.380 – 2.720 bpm |
Tốc độ định mức | 150 – 305 vòng/phút |
Trọng lượng | 8,2 kg |
Kích thước dụng cụ (chiều rộng) | 116 mm |
Kích thước dụng cụ (chiều dài) | 540 mm |
Kích thước dụng cụ (chiều cao) | 310 mm |
Bộ gá dụng cụ | SDS max |
Phạm vi khoan | |
---|---|
Đường kính khoan bê tông, mũi khoan búa | 12 – 45 mm |
Làm việc tối ưu trên bê tông, các mũi khoan búa | 20 – 40 mm |
Đường kính khoan bê tông, mũi khoan xuyên thủng | 80 mm |
Đường kính khoan bê tông với các dao cắt lõi | 125 mm |
Đường kính khoan tối đa trên tường gạch, máy cắt lõi | 45 mm |
Đường kính khoan tối đa trên kim loại | 125 mm |
Đường kính khoan tối đa trên gỗ | 80 mm |
Tổng giá trị rung (Khoan búa trên bê tông) | |
---|---|
Giá trị phát tán dao động ah | 18,5 m/s² |
K bất định | 1,5 m/s² |
Tổng giá trị rung (Đục) | |
---|---|
Giá trị phát tán dao động ah | 14 m/s² |
K bất định | 1,5 m/s² |
Ưu điểm
Công suất 1.500W mạnh mẽ và bền chắc nhất!
- Hiệu suất cao nhất khi khoan và đục nhờ động cơ 1500 W mạnh mẽ và năng lượng va đập 12,5 J
- Độ bền vượt trội nhờ các bộ phận chắc chắn
- Khóa công tắc tự động đảm bảo là việc thuận tiện nhất trong các ứng dụng đục liên tục
Chức năng




Có gì bao gồm trong gói này
trong hộp mang với bộ phụ kiện
Số thứ tự: 0 611 265 1K0
- Hộp mang
- Ống dầu bôi trơn (số hiệu phụ tùng 1 615 430 005)
- Khăn lau1 619 200 413
- Tay nắm phụ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.